Mẫu câu giao tiếp chủ đề khám bệnh - Tiếng Trung Avika
- Tại quầy lễ tân, hay nơi đón tiếp của bệnh viện :
我 想 要 看 医 生. Wǒ xiǎng yào kàn yīshēng Tôi muốn đi khám bác sĩ
我 想 要 预 约… 医 生 Wǒ xiǎng yào yùyuē… Yīshēng Tôi muốn hẹn khám bác sĩ…
你 有 预 约 吗? Nǐ yǒu yùyuē ma? Bạn có hẹn trước chưa?
我 没 有 预 约 医 生 Wǒ méiyǒu yùyuē yīshēng Tôi chưa có hẹn với bác sĩ
你 有 私 人 医 疗 保 险 吗? Nǐ yǒu sīrén yīliáo bǎoxiǎn ma? Bạn có bảo hiểm y tế không?
我 有 私 人 医 疗 保 险 Wǒ yǒu sīrén yīliáo bǎoxiǎn Tôi có bảo hiểm y tế:
我 没 有 私 人 医 疗 保 险 Wǒ méiyǒu sīrén yīliáo bǎoxiǎn Tôi không có bảo hiểm y tế
- Trao đổi về các triệu chứng của bệnh :
你有什么症状? nǐ yǒu shí me zhèng zhuàng ?: Bạn có triệu chứng bệnh thế nào?
我一直感觉难受 wǒ yī zhí gǎn jué nán shòu: Tôi luôn thấy khó ở
我一直头痛 wǒ yī zhí tóu tòng: Tôi hay đau đầu
我总是流鼻涕。 Wǒ zǒng shì liú bítì.: Tôi luôn bị sổ mũi.
我拉肚子了 wǒ lā dù zǐ liǎo: tôi bị tiêu chảy
我便秘了 wǒ biàn mì liǎo: Tôi bị táo bón
我有个肿块 wǒ yǒu gè zhǒng kuài: Tôi có một khối u
我有点呼吸困难 wǒ yǒu diǎn hū xī kùn nán: Tôi hơi khó thở
我觉得很累 wǒ jué dé hěn léi: Tôi thấy rất mệt
我很难入睡 wǒ hěn nán rù shuì: Tôi rất khó vào giấc
你这样的状况持续多久了? nǐ zhè yàng dí zhuàng kuàng chí xù duō jiǔ liǎo ?: Tình trạng này kéo dài bao lâu rồi?
有没有可能是怀孕了? yǒu méi yǒu kě néng shì huái yùn liǎo ?: Có khả năng mang thai không?
我想我可能怀孕了 wǒ xiǎng wǒ kě néng huái yùn liǎo: Tôi nghĩ tôi có khả năng mang thai rồi
你对什么过敏吗? nǐ duì shí me guò mǐn má ?: Bạn có dị ứng với cái gì không?
我对抗生素过敏 wǒ duì kàng shēng sù guò mǐn: Tôi dị ứng với thuốc kháng sinh
你正在吃什么药吗? nǐ zhèng zài chī shí me yào má ?: Bạn đang uống thuốc gì?
我可以看一下吗? wǒ kě yǐ kàn yī xià má ?: Tôi có thể khám một chút không?
哪里痛? nǎ lǐ tòng ?: Đau ở đâu?
这里痛 zhè lǐ tòng: Đau ở đây
我按这儿痛吗? wǒ àn zhè ér tòng má ?: Tôi ấn ở đây đau không?
你试试表吧。 Nǐ shìshi biǎo ba.: Anh cặp nhiệt độ thử đi.
你的体温是38度7. Nǐ de tǐwēn shì 38 dù 7.: Nhiệt độ của anh là 38.7 độ.
你发(高)烧。 Nǐ fā (gāo) shāo.: Anh bị sốt (cao).
要对心脏(肺、肝…)作查验。 Yào duì xīnzàng (fèi, gān…) zuò cháyàn.: Phải kiểm tra tim (phổi, gan…).
要量量血压。 Yào liángliang xuèyā.: Phải đo huyết áp.
你的血压比较低 nǐ dí xuè yā bǐ jiào dī: Huyết áp của bạn hơi thấp
是正常的 shì zhèng cháng dí: Là bình thường
相当高 xiāng dāng gāo: Tương đối cao
你的体温有点高 nǐ dí tǐ wēn yǒu diǎn gāo: Nhiệt độ cơ thể bạn hơi cao
你要去做X光 nǐ yào qù zuò X guāng: Bạn cần đi chụp X quang
请张开嘴 qǐng zhāng kāi zuǐ: Mời há miệng ra
试着咳一下 shì zhuó ké yī xià: Thử ho một tiếng xem
你需要缝几针 nǐ xū yào féng jī zhēn: Bạn cần khâu vài mũi
我要给你打针 wǒ yào gěi nǐ dǎ zhēn: tôi cần tiêm cho chị
我们需要一些 尿样/血样 wǒ mén xū yào yī xiē niào yàng/ xuè yàng: Chúng tôi cần một chút mẫu nước tiểu/ mẫu máu
你需要一个血液检查 nǐ xū yào yī gè xuè yè jiǎn chá: Bạn cần xét nghiệm máu
我会给你开一些药 wǒ huì gěi nǐ kāi yī xiē yào: Tôi sẽ kê cho anh chút thuốc
这药怎么吃? Zhè yào zěnme chī?: Thuốc này uống thế nào?
一天三次,一次两片, 饭后吃/饭前吃 Yītiān sāncì, yīcì liǎng piàn, fàn hòu chī/fàn qián chī: Mỗi ngày 3 lần, mỗi lần 2 viên, uống sau ăn/ uống trước ăn
把这张处方拿给药剂师 bǎ zhè zhāng chǔ fāng ná gěi yào jì shī: Đem đơn thuốc này đưa cho dược sĩ

- Một số lời khuyên từ bác sĩ :
你吸烟吗? nǐ xī yān má ?: Bạn hút thuốc không?
你应该停止吸烟 nǐ yīng gāi tíng zhǐ xī yān: Bạn nên ngừng hút thuốc
你一个星期喝多少酒? nǐ yī gè xīng qī hē duō shǎo jiǔ ?: Một tuần bạn uống bao nhiêu rượu
你应该少喝一点酒 nǐ yīng gāi shǎo hē yī diǎn jiǔ: Bạn nên uống ít rượu đi.
你需要试着减肥 nǐ xū yào shì zhuó jiǎn féi: Bạn nên thử giảm cân
我建议你去看专科医生 wǒ jiàn yì nǐ qù kàn zhuān kē yī shēng: Tôi đề nghị anh nên đi khám chuyên khoa.
你要住院。 Nǐ yào zhùyuàn.: Anh phải nằm viện.
回去多喝水,好好休息。 Huíqu duō hē shuǐ, hǎohao xiūxi.: Về nhà phải nhớ uống nhiều nước, chú ý nghỉ ngơi.
你一定不要吃酸辣的食物. Nǐ yīdìng bùyào chī suān là de shíwù Bạn không được ăn đồ chua, cay.
你应该花一个星期来恢复健康. Nǐ yīnggāi huā yīgè xīngqí lái huīfù jiànkāng Bạn nên nghỉ ngơi 1 tuần để sức khỏe hồi phục
完全按照指示服药. Wánquán ànzhào zhǐshì fúyào Bạn hãy uống thuốc theo đúng hướng dẫn

- Một số hội thoại mẫu :
- HT1
- A:哪儿不舒服?
Nǎr bú shūfu? Khó chịu chỗ nào?
- B:流鼻涕。
Liú bítì. Chảy nước mũi.
- A:哦,你感冒了。我给你开点儿药吧。
Ó, nǐ gǎnmào le. Wǒ gěi nǐ kāi diǎnr yào ba. Ồ, bạn bị cảm rồi. Tôi kê cho bạn ít thuốc nhé!
- B:每次吃多少? 一天吃几次?
Měi cì chī duōshao? Yìtiān chī jǐ cì?Mỗi lần uống bao nhiêu? Một ngày mấy lần?
- A:每次两片,一天三次,饭后吃。
Měi cì liǎng piàn, yìtiān sāncì, fàn hòu chī.Mỗi lần 2 viên, một ngày 3 lần, uống sau bữa ăn.
- HT2
- 您好,医生。我想开点儿治痢疾的药。
Nín hǎo, yīshēng. Wǒ xiǎng kāi diǎnr zhì lìjí de yào.Chào bác sĩ. Tôi muốn kê đơn thuốc trị kiết lỵ.
- B:以前的大夫给您开的什么?
Yǐqián de dàifu gěi nín kāi de shénme?Thầy thuốc trước kê cho bạn thuốc gì?
- A:中药。
Zhōngyào.Thuốc bắc.
- B:有效吗?
Yǒuxiào ma?Có hiệu quả không?
- A:有点儿,但没治好。
Yǒudiǎnr, dàn méi zhì hǎo.Có chút ít, những vẫn chữa không khỏi.
- B:中药见效慢,试试西药吧。
Zhōngyào jiànxiào màn, shìshi xīyào ba.Thuốc bắc hiệu quả chậm, thử thuốc Tây xem sao.
- A:您这里有什么西药?
Nín zhè lǐ yǒu shénme xīyào?Ở đây ngài có thuốc Tây gì?
- B:有很多种专治痢疾的。
Yǒu hěn duō zhǒng zhuān zhì lìjí de.Có rất nhiều loại thuốc chuyên trị kiết lỵ.
- A:太好了。
Tài hǎo le.Tốt quá rồi.
- HT3 :
- A: 你好!我要挂号。Nǐ hǎo! wǒ yào guàhào.
Xin chào! tôi muốn đăng ký lấy số khám bệnh.
- B: 您要挂哪一科?Nín yào guà nǎ yī kē?
Ông muốn lấy số khám ở khoa nào?
- A:我挂外科。Wǒ guà wàikē.
Tôi đăng ký ở khoa ngoại.
- B: 请交十块钱挂号费。Qǐng jiāo shí kuài qián guàhào fèi.
Xin đóng 10 đồng phí đăng ký khám.
- A: 我在几号诊室看病?Wǒ zài jǐ hào zhěnshì kànbìng?
Tôi khám bệnh ở phòng số mấy?
- B:请到十号诊室。Qǐng dào shí hào zhěnshì.
Mời đến phòng khám số 10.
Nguồn: Tiếng Trung Avika https://tiengtrungavika.vn/mau-cau-giao-tiep-chu-de-kham-benh/
Xem thêm các tin tức khác tại Tiếng Trung Avika
Nhận xét
Đăng nhận xét