Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 7, 2021

Lượng từ thường sử dụng trong tiếng Trung - Tiếng Trung Avika

Hình ảnh
Lượng từ trong tiếng Trung là gì ? Bạn đã biết cách sử dụng lượng từ chưa? Hãy cùng Avika tìm hiểu về lượng từ nhé ! Lượng từ tiếng trong Trung thường sử dụng nhất → Lượng từ tiếng Trung dùng cho Người, Đồ vật là lượng từ dùng phổ biến: “个” /Gè/. Đây là loại lượng từ phổ biến, thường được dùng cho những Danh từ không có Lượng từ đặc biệt đi kèm. Ngoài ra, có những Danh từ có lượng từ đặc biệt đi kèm vẫn có thể dùng với “个”. Lượng từ dùng với người 一个哥哥  (yī gè gēge) : 1 người anh trai 一个人  (yī Gè rén) : 1 người 两个小孩 (liǎng gè xiǎo hái) :  2 đứa trẻ 三个姐姐  (sān gè jiějie) :  3 người chị gái Lượng từ dùng với bộ phận cơ thể 一个鼻子  (Yīgè bízi) : 1 cái mũi 一个耳朵  (Yīgè ěrduo) : 1 cái tai 一个舌头  (Yīgè shétou) : 1 cái lưỡi Lượng từ dùng với hoa quả 一个苹果  (Yī gè píngguǒ) :  1 quả táo 一个柿子 (Yī gè shìzi) : 1 quả hồng 一个梨  (Yī gè lí) : 1 quả lê 一个橘子  (Yī gè júzi) : 1 quả quýt Lượng từ dùng với các hành tinh 一个月亮  (Yī gè yuèliàng) :  1 ánh trăng 一个太阳  (Yīgè tàiyáng) : 1 ôn