Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 6, 2021

Từ vựng đồ uống - Tiếng Trung Avika

Hình ảnh
Ăn luôn đi liền với uống, gọi đồ uống là một trong những tình huống thường gặp trong cuộc sống mỗi khi chúng ta gặp mặt bạn bè, đối tác khi đi ăn . Hôm nay chúng ta sẽ tự học tiếng Trung với chủ đề chuyên về các loại đồ uống rượu , bia , nước ngọt nhé. 1.啤酒 píjiǔ    bia 2.淡啤酒         dàn píjiǔ          bia ( bia nhẹ ) 3.瓶装啤酒     píngzhuāng píjiǔ       bia chai 4.苦啤酒         kǔ píjiǔ            bia đắng 5.黑啤酒         hēi píjiǔ           bia đen 6.大米啤酒     dàmǐ píjiǔ       bia gạo 7.姜啤酒         jiāng píjiǔ        bia gừng 8.它陈啤酒     tā chén píjiǔ   bia lager 9,听装啤酒  tīng zhuāng píjiǔ       bia lon 10.麦芽啤酒   màiyá píjiǔ      bia mạch nha 11.咖啡           kāfēi    cà phê 12. 纯咖啡      chún kāfēi        cà phê đen 13.速溶咖啡   sùróng kāfēi    cà phê hoà tan 14.牛奶咖啡   niúnǎi kāfēi     cà phê sữa 15.方便饮料   fāngbiàn yǐnliào         đồ uống liền 16.软性饮料   ruǎn xìng yǐnliào        đồ uống nhẹ ( không cồn ) 17.七喜           qīxǐ     nước 7 – up 18.桔子汁       júzi zhī nước cam 19.桔子汽水 

Mẫu câu giao tiếp khi đi máy bay - Tiếng Trung Avika

Hình ảnh
Ngày nay, giao thông ngày càng phát triển, việc đi lại bằng máy bay giờ cũng không còn xa lạ với bất cứ ai dù là du lịch hay đi công tác, làm việc. Đừng để ngôn ngữ trở thành rào cản trên con đường phát triển của bạn, hãy cùng Avika tìm hiểu một số mẫu câu và đoạn hội thoại trong chủ đề giao tiếp khi đi máy bay bằng tiếng Trung. Một số mẫu câu thường dùng : 每张票价是多少? Měi zhāng piào jià shì duōshǎo? Mỗi vé bao nhiêu tiền?           付人民币还是越盾? Fù rénmínbì háishì yuè dùn? Trả bằng nhân dân tệ hay VNĐ?        要预订票吗? Yào yùdìng piào ma? Có phải đặt vé trước không?    买票时要出示护照吗? Mǎi piào shí yào chūshì hùzhào ma? Khi mua vé có cần xuất trình hộ chiếu không?          现在买票可以打折吗? Xiànzài mǎi piào kěyǐ dǎzhé ma? Bây giờ mua vé có được giảm giá không?     我想买一张去北京的机票。 Wǒ xiǎng mǎi yī zhāng qù BěiJīng de jī biāo. Tôi muốn mua một vé đi Bắc Kinh.   请问这班飞机是哪个航空公司的? Qǐngwèn zhè bān fēijī shì nǎge hángkōng gōngsī? Xin hỏi chuyến bay này là hãng Hàng không nào?    是

Mẫu câu giao tiếp chủ đề khám bệnh - Tiếng Trung Avika

Hình ảnh
Con người không ai có thể tránh khỏi SINH, LÃO, BỆNH, TỬ và khi đau ốm thì phải đi khám chữa. Khi bạn sống và làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung thì lúc cần khám chữa bệnh bạn sẽ làm thế nào hoặc ngay cả khi đi bệnh viện đôi lúc chúng ta cũng có thể bắt gặp người Trung Quốc. Hôm nay , Avika sẽ giới thiệu đến các bạn một số mẫu câu thường gặp trong chủ đề khám chữa bệnh trong tiếng Trung : Tại quầy lễ tân, hay nơi đón tiếp của bệnh viện : 我 想 要 看 医 生. Wǒ xiǎng yào kàn yīshēng Tôi muốn đi khám bác sĩ 我 想 要 预 约… 医 生 Wǒ xiǎng yào yùyuē… Yīshēng Tôi muốn hẹn khám bác sĩ… 你 有 预 约 吗? Nǐ yǒu yùyuē ma? Bạn có hẹn trước chưa? 我 没 有 预 约 医 生 Wǒ méiyǒu yùyuē yīshēng Tôi chưa có hẹn với bác sĩ 你 有 私 人 医 疗 保 险 吗? Nǐ yǒu sīrén yīliáo bǎoxiǎn ma? Bạn có bảo hiểm y tế không? 我 有 私 人 医 疗 保 险 Wǒ yǒu sīrén yīliáo bǎoxiǎn Tôi có bảo hiểm y tế: 我 没 有 私 人 医 疗 保 险 Wǒ méiyǒu sīrén yīliáo bǎoxiǎn Tôi không có bảo hiểm y tế Trao đổi về các triệu chứng của bệnh : 你有什么症状?  nǐ yǒu shí me zhèn

Từ vựng cách xưng hô trong gia đình - Tiếng Trung Avika

Hình ảnh
Gia đình trong tiếng Trung có nghĩa là: 家庭 (jiā tíng), còn 家人 jiā rén nghĩa là thành viên trong gia đình. Trong mối quan hệ trong gia đình có rất nhiều cách xưng hô. Xưng hô trong gia đình dùng để chỉ những mối quan hệ giữa những thành viên trong một gia đình, dòng họ với nhau và được ấn định thành các chức danh khác nhau trên cơ sở kế thừa thế hệ. Mặc dù có những điểm giống và khác nhau giữa những từ ngữ dùng trong văn nói và văn viết, song ý nghĩa nội hàm của chúng hoàn toàn giống nhau. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình: 1. Con gái con trai gọi cha mẹ 妈妈/Māmā/ 阿娘/ā niáng/ 阿妈/ā mā/ 母亲/Mǔqīn/ 老娘/lǎoniáng/ Mẹ, má, u ,bầm, mạ 爸爸/bàba/ 阿爸/ā bà/ 父亲/fùqīn/ Bố, ba, tía, cha, thầy 爸妈/bà mā/ 父母/fùmǔ/ 双亲/shuāngqīn/ Bố mẹ, cha mẹ, ba má, thầy u 2. Cháu gọi ông bà ngoại 姥姥/Lǎolao/ 老娘/lǎoniáng/ 外婆/wàipó/ 姥姥/Lǎolao/ 大母/dà mǔ/ 毑母/jiě mǔ/ 王母/wáng mǔ/ Bà ngoại 外/wàigōng/ 老爷/lǎoyé/ 爷爷/yéyé/ 外公/Wàigōng/ 毑父/Jiě fù/ 大父/ Dà fù/ 老爷/ Lǎoyé/ 姥爷/lǎoyé/ Ôn

Từ vựng quần áo - Tiếng Trung Avika

Hình ảnh
Các lĩnh vực liên quan đến chủ đề thời trang luôn là chủ đề nóng ở mọi thời đại. Nếu như không buôn bán thì mặc đẹp vẫn là nhu cầu thiết yếu hằng ngày của tất cả mọi người và tùy từng hoàn cảnh thì chúng ta sẽ chọn cho mình trang phục phù hợp, ví dụ như đi làm, đi chơi, đi du lịch, đi sự kiện, đi đám,… Hãy cùng AVIKA tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến chủ đề quần áo, thời trang trong tiếng Trung a, Từ vựng tiếng Trung về quần áo NỮ 1 Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ 女式织锦长外套 nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào 2 Áo bành-tô 大衣 dàyī 3 Áo bông 棉衣 miányī 4 Áo bơi 游泳衣 yóuyǒng yī 5 Áo bơi kiểu váy 裙式泳装 qún shì yǒngzhuāng 6 Áo cánh 上衣 shàngyī 7 Áo chẽn 紧身胸衣 jǐnshēn xiōng yī 8 Áo chẽn ngoài 马褂 mǎguà 9 Áo choàng dài 特长大衣 tècháng dàyī 10 Áo có lớp lót bằng bông 棉袄 mián’ǎo 11 Áo có tay 有袖衣服 yǒu xiù yīfú 12 Áo cổ đứng 立领上衣 lìlǐng shàngyī 13 Áo cộc tay kiểu rộng (kiểu thụng) 宽松短上衣 kuānsōng duǎn shàngyī 14 Áo dài của nữ 长衫 chángshān 15 Áo gi-lê 西装背心 xīzhuāng bèixīn 16 Áo gió 风衣 fēngyī 17 Áo