Từ vựng cách xưng hô trong gia đình - Tiếng Trung Avika
Nhận đường liên kết
Facebook
Twitter
Pinterest
Email
Ứng dụng khác
Gia đình trong tiếng Trung có nghĩa là: 家庭 (jiā tíng), còn 家人 jiā rén nghĩa là thành viên trong gia đình. Trong mối quan hệ trong gia đình có rất nhiều cách xưng hô. Xưng hô trong gia đình dùng để chỉ những mối quan hệ giữa những thành viên trong một gia đình, dòng họ với nhau và được ấn định thành các chức danh khác nhau trên cơ sở kế thừa thế hệ. Mặc dù có những điểm giống và khác nhau giữa những từ ngữ dùng trong văn nói và văn viết, song ý nghĩa nội hàm của chúng hoàn toàn giống nhau. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình:
Lượng từ trong tiếng Trung là gì ? Bạn đã biết cách sử dụng lượng từ chưa? Hãy cùng Avika tìm hiểu về lượng từ nhé ! Lượng từ tiếng trong Trung thường sử dụng nhất → Lượng từ tiếng Trung dùng cho Người, Đồ vật là lượng từ dùng phổ biến: “个” /Gè/. Đây là loại lượng từ phổ biến, thường được dùng cho những Danh từ không có Lượng từ đặc biệt đi kèm. Ngoài ra, có những Danh từ có lượng từ đặc biệt đi kèm vẫn có thể dùng với “个”. Lượng từ dùng với người 一个哥哥 (yī gè gēge) : 1 người anh trai 一个人 (yī Gè rén) : 1 người 两个小孩 (liǎng gè xiǎo hái) : 2 đứa trẻ 三个姐姐 (sān gè jiějie) : 3 người chị gái Lượng từ dùng với bộ phận cơ thể 一个鼻子 (Yīgè bízi) : 1 cái mũi 一个耳朵 (Yīgè ěrduo) : 1 cái tai 一个舌头 (Yīgè shétou) : 1 cái lưỡi Lượng từ dùng với hoa quả 一个苹果 (Yī gè píngguǒ) : 1 quả táo 一个柿子 (Yī gè shìzi) : 1 quả hồng 一个梨 (Yī gè lí) : 1 quả lê 一个橘子 (Yī gè júzi) : 1 quả quýt Lượng từ dùng với các hành tinh 一个月亮 (Yī gè yuèliàng) : 1 ánh trăng 一个太阳 (Yīgè tàiyáng) : 1 ôn
Các lĩnh vực liên quan đến chủ đề thời trang luôn là chủ đề nóng ở mọi thời đại. Nếu như không buôn bán thì mặc đẹp vẫn là nhu cầu thiết yếu hằng ngày của tất cả mọi người và tùy từng hoàn cảnh thì chúng ta sẽ chọn cho mình trang phục phù hợp, ví dụ như đi làm, đi chơi, đi du lịch, đi sự kiện, đi đám,… Hãy cùng AVIKA tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến chủ đề quần áo, thời trang trong tiếng Trung a, Từ vựng tiếng Trung về quần áo NỮ 1 Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ 女式织锦长外套 nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào 2 Áo bành-tô 大衣 dàyī 3 Áo bông 棉衣 miányī 4 Áo bơi 游泳衣 yóuyǒng yī 5 Áo bơi kiểu váy 裙式泳装 qún shì yǒngzhuāng 6 Áo cánh 上衣 shàngyī 7 Áo chẽn 紧身胸衣 jǐnshēn xiōng yī 8 Áo chẽn ngoài 马褂 mǎguà 9 Áo choàng dài 特长大衣 tècháng dàyī 10 Áo có lớp lót bằng bông 棉袄 mián’ǎo 11 Áo có tay 有袖衣服 yǒu xiù yīfú 12 Áo cổ đứng 立领上衣 lìlǐng shàngyī 13 Áo cộc tay kiểu rộng (kiểu thụng) 宽松短上衣 kuānsōng duǎn shàngyī 14 Áo dài của nữ 长衫 chángshān 15 Áo gi-lê 西装背心 xīzhuāng bèixīn 16 Áo gió 风衣 fēngyī 17 Áo
Con người không ai có thể tránh khỏi SINH, LÃO, BỆNH, TỬ và khi đau ốm thì phải đi khám chữa. Khi bạn sống và làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung thì lúc cần khám chữa bệnh bạn sẽ làm thế nào hoặc ngay cả khi đi bệnh viện đôi lúc chúng ta cũng có thể bắt gặp người Trung Quốc. Hôm nay , Avika sẽ giới thiệu đến các bạn một số mẫu câu thường gặp trong chủ đề khám chữa bệnh trong tiếng Trung : Tại quầy lễ tân, hay nơi đón tiếp của bệnh viện : 我 想 要 看 医 生. Wǒ xiǎng yào kàn yīshēng Tôi muốn đi khám bác sĩ 我 想 要 预 约… 医 生 Wǒ xiǎng yào yùyuē… Yīshēng Tôi muốn hẹn khám bác sĩ… 你 有 预 约 吗? Nǐ yǒu yùyuē ma? Bạn có hẹn trước chưa? 我 没 有 预 约 医 生 Wǒ méiyǒu yùyuē yīshēng Tôi chưa có hẹn với bác sĩ 你 有 私 人 医 疗 保 险 吗? Nǐ yǒu sīrén yīliáo bǎoxiǎn ma? Bạn có bảo hiểm y tế không? 我 有 私 人 医 疗 保 险 Wǒ yǒu sīrén yīliáo bǎoxiǎn Tôi có bảo hiểm y tế: 我 没 有 私 人 医 疗 保 险 Wǒ méiyǒu sīrén yīliáo bǎoxiǎn Tôi không có bảo hiểm y tế Trao đổi về các triệu chứng của bệnh : 你有什么症状? nǐ yǒu shí me zhèn
Nhận xét
Đăng nhận xét