Du lịch - Tiếng Trung Avika

Hiện nay, khi nền kinh tế ngày càng phát triển, mức sống của con người ngày càng được cải thiện và nâng cao rõ rệt thì nhu cầu hưởng thụ, vui chơi, giải trí cũng không ngừng gia tăng. Một trong số các hoạt động đó phổ biến nhất là hoạt động du lịch, nhất là du lịch nước ngoài. Và Trung Quốc- quốc gia láng giềng của Việt Nam với lịch sử lâu đời và nền văn hóa gần gũi với Việt Nam nhất đang là địa điểm du lịch được ưa chuộng. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn một số kiến thức về từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề du lịch để tiếp thêm cho các bạn vốn từ giao tiếp khi đi chơi hay du lịch nước Trung Quốc.

1. Từ vựng

– Ba lô du lịch 步行旅行背包 bùxíng lǚxíng bèibāo
– Ba lô gấp 折叠式背包 zhédié shì bèibāo
– Ba lô leo núi 双肩式登山包 shuāng jiān shì dēng shān bāo
– Bãi biển 海滨沙滩 hǎibīn shātān
– Bãi đậu xe du lịch 汽车宿营地 qìchē sùyíng dì
– Bãi tắm công cộng 公共海滨 gōng gòng hǎibīn
– Bãi tắm tư nhân 私人海滨 sīrén hǎibīn
– Bản đồ du lịch 游览图 yóulǎn tú
– Bản đồ du lịch loại gấp 折叠式旅行地 图 zhédié shì lǚxíng dìtú
– Bạn du lịch 旅伴 lǚ bàn
– Bình nước du lịch 旅行壶 lǚxíng hú
– Ca nô du lịch 游艇 yóu tǐng
– Cảnh quan nhân văn 人文景观 rén wén jǐng guān
– Cảnh quan thiên nhiên 自然景观 zìrán jǐng guān
– Chặt chém khách du lịch 敲游客竹杠 qiāo yóukè zhú gàng
– Chi phí du lịch 旅费 lǚ fèi
– Chi phiếu du lịch 旅行支票 lǚxíng zhīpiào
– Chuyến bay du lịch ngắm cảnh 游览飞行 yóulǎn fēixíng
– Chuyến du lịch hai ngày 二日游 èr rì yóu
– Chuyến du lịch một ngày 一日游 yī rì yóu
– Chuyến du lịch nước ngoài 国外旅行 guó wài lǚxíng
– Chuyến du lịch sang trọng 豪华游 háo huá yóu
– Chuyến du lịch tiết kiệm 经济游 jīngjì yóu
– Công viên quốc gia, vườn quốc gia 国家公园 guójiā gōng yuán
– Công viên vui chơi giải trí 游乐园 yóu lèyuán
– Cuộc picnic dã ngoại 郊游野餐 jiāo yóu yěcān
– Danh lam thắng cảnh 名胜古迹 míng shèng gǔjī
– Dịch vụ du lịch 旅游服务 lǚyóu fúwù
– Du khách 游客 yóu kè
– Du khách đi máy bay 坐飞机旅行者 zuò fēijī lǚxíng zhě
– Du khách đi nghỉ mát 度假游客 dùjià yóukè
– Du khách nước ngoài 外国旅行者 wàiguó lǚxíng zhě
– Du lịch ba lô 负重徒步旅行 fù zhòng túbù lǚxíng
– Du lịch bằng công quỹ 工费旅游 gōng fèi lǚyóu
– Du lịch bằng ô tô 乘车旅行 chéng chē lǚxíng
– Du lịch bằng xe đạp 自行车旅游 zì xíng chē lǚyóu
– Du lịch bao ăn uống 报餐旅游 bào cān lǚyóu
– Du lịch cuối tuần 周末旅行 zhōu mò lǚxíng
– Du lịch đi bộ 徒步旅行 túbù lǚxíng
– Du lịch ế ẩm 旅游萧条 lǚyóu xiāo tiáo
– Du lịch hàng không 航空旅行 háng kōng lǚxíng
– Du lịch mùa đông 冬季旅游 dōngjì lǚyóu
– Du lịch mùa hè 夏季旅游 xiàjì lǚyóu
– Du lịch mùa thu 秋游 qiū yóu
– Du lịch mùa xuân 春游 chūn yóu
– Du lịch tập thể được ưu đãi 优惠集体旅行 yōuhuì jítǐ lǚxíng
– Du lịch trên biển 海上旅游 hǎi shàng lǚyóu
– Du lịch trọn gói 报价旅行 bàojià lǚxíng
– Du lịch tuần trăng mật 蜜月旅行 mìyuè lǚxíng
– Du lịch vòng quanh thế giới 环球旅行 huánqiú lǚxíng
– Du ngoạn công viên 游园 yóu yuán
– Du ngoạn núi non sông nước 游山玩水 yóu shān wán shuǐ
– Du ngoạn trên nước 水上游览 shuǐ shàng yóulǎn
– Du thuyền 游船 yóu chuán
– Đại lý du lịch 旅行代理人 lǚxíng dàilǐ rén
– Đệm ngủ 睡垫 shuì diàn
– Đi bộ đường dài 远足 yuǎnzú
– Đi du lịch theo đoàn, du lịch đoàn thể 团体旅行 tuántǐ lǚxíng
– Đi du lịch theo đoàn có hướng dẫn有导员的团体 旅行 yǒu dǎo yuán de tuántǐ lǚxíng
– Điểm đến du lịch 旅行目的地 lǚxíng mùdì de
– Thu hút khách du lịch 吸引游客 Xīyǐn yóukè
– Điểm tiếp đón du khách 游客接待站 yóukè jiēdài zhàn
– Đồ dùng khi đi du lịch 旅行用品 lǚxíng yòngpǐn
– Đoàn du lịch 旅游团 lǚyóu tuán
– Đoàn tham quan 远足团 yuǎnzú tuán
– Đoàn tham quan du lịch 观光团 guān guāng tuán
– Đồng hồ báo thức du lịch 旅行闹钟 lǚxíng nào zhōng
– Đường cáp treo 高空索道 gāo kōng suǒdào
– Ghế xếp 折叠椅 zhé dié yǐ
– Giày du lịch 旅行鞋 lǚ xíng xié
– Giày leo núi 登山鞋 dēng shān xié
– Giường xếp 折叠床 zhé dié chuáng
– Hành trình du lịch tự chọn điểm du lịch自择旅游地的 旅程zì zé lǚyóu dì de lǚchéng
– Hộ chiếu du lịch 旅游护照 lǚyóu hùzhào
– Hộp cấp cứu 急救箱 jíjiù xiāng
– Hộp đựng dùng cho picnic 野餐用箱 yěcān yòng xiāng
– Hướng dẫn viên du lịch 导游 dǎo yóu
– Hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp 专职旅游向导 zhuān zhí lǚyóu xiàng dǎo
– Hướng dẫn viên du lịch quốc tế 国际导游 guójì dǎo yóu
– Khách du lịch ba lô 负重徒步旅行 者 fùzhòng túbù lǚxíng zhě
– Khách sạn du lịch 旅游客店, 旅游 旅馆 lǚ yóu kè diàn, lǚyóu lǚ guǎn
– Khách tham quan 远足者 yuǎn zú zhě
– Khoảng cách du lịch 旅行距离 lǚ háng jùlí
– Không thu vé vào cửa 不收门票的 bù shōu mén piào de
– Khu an dưỡng bên bờ biển 海滨修养地 hǎibīn xiū yǎng dì
– Khu danh lam thắng cảnh 名胜古迹区 míng shèng gǔjī qū
– Khu phong cảnh 景点 jǐng diǎn
– Khu phong cảnh thu nhỏ 微缩景区 wéisuō jǐngqū
– Khu picnic, khu dã ngoại 野餐区 yě cān qū
– Kính râm 太阳镜 tài yáng jìng
– Lều trại của du khách 旅游者宿营帐 篷 lǚyóu zhě sùyíng zhàng péng
– Lộ trình chuyến du lịch 旅程 lǚ chéng
– Mùa cao điểm du lịch 旅游旺季 lǚyóu wàngjì
– Mùa cao điểm du lịch 旅游高峰时期 lǚyóu gāo fēng shíqí
– Mùa ít khách du lịch 旅游淡季 lǚyóu dànjì
– Ngành du lịch 旅游业 lǚyóu yè
– Người đi bộ du lịch, khách du lịch đi bộ 徒步旅行者 túbù lǚxíng zhě
– Người du lịch, du khách 旅行者 lǚxíng zhě
– Người đi du lịch trên biển 海上旅行者 hǎi shàng lǚxíng zhě
– Người đi ngắm cảnh 观光者 guān guāng zhě
– Người đi picnic 郊游野餐者 jiāo yóu yěcān zhě
– Nhà nghỉ 小旅馆 xiǎo lǚ guǎn
– Nhật ký du lịch 旅行日志 lǚ xíng rìzhì
– Nơi có cảnh đẹp để cắm trại 野营胜地 yě yíng shèng dì
– Nơi nghỉ mát 消暑度假场所 xiāo shǔ dùjià chǎng suǒ
– Nơi ở của du khách 旅客住宿所 lǚkè zhùsù suǒ
– Ô tô du lịch 游览车 yóu lǎn chē
– Phòng nhỏ trong trại dã ngoại 野营小屋 yě yíng xiǎo wū
– Quà lưu niệm du lịch 旅游纪念品 lǚyóu jìn iàn pǐn
– Quần áo du lịch 旅游服 lǚ yóu fú
– Sách hướng dẫn du lịch 旅游指南, 旅行 指南 lǚyóu zhǐnán, lǚxíng zhǐnán
– Sổ tay hướng dẫn viên du lịch, sách hướng dẫn du lịch 导游手册 dǎo yóu shǒucè
– Sơn trang nghỉ mát 避暑山庄 bìshǔ shān zhuāng
– Tàu thủy du lịch 游览船 yóulǎn chuán
– Tắm biển 海水浴 hǎi shuǐ yù
– Tắm nắng 太阳浴 tài yáng yù
– Thảm du lịch 旅行毯 lǚ xíng tǎn
– Tham quan du lịch 观光旅行 guān guāng lǚxíng
– Tham quan trên biển 海上观光 hǎi shàng guān guāng
– Thắng cảnh du lịch 旅游胜地 lǚyóu shèng dì
– Thắng cảnh nghỉ mát 避暑胜地 bì shǔ shèngdì
– Thẻ du lịch 旅行证件 lǚxíng zhèng jiàn
– Tiền vé vào cửa 门票费 mén piào fèi
– Trại dã ngoại ngày nghỉ 假日野营地 jiàrì yě yíng dì
– Trang bị leo núi 登山装备 dēng shān zhuāng bèi
– Túi da du lịch 旅行皮包 lǚ xíng píbāo
– Túi du lịch 旅行袋 lǚ xíng dài
– Túi du lịch bằng vải bạt 帆布行李袋 fānbù xíng lǐ dài
– Túi du lịch gấp 折叠式旅行衣 袋 zhé dié shì lǚxíng yī dài
– Túi du lịch xách tay 手提旅行包 shǒutí lǚ xíng bāo
– Túi ngủ 睡袋 shuì dài
– Tuyến du lịch 旅游路线 lǚ yóu lù xiàn
– Vali du lịch 旅行箱 lǚ xíng xiāng
– Vé du lịch khứ hồi 游览来回票 yóu lǎn láihuí piào
– Vé vào cửa tham quan du lịch 景点门票 jǐngdiǎn mén piào
– Xe cáp treo 空中游览车, 缆 车 kōng zhōng yóulǎn chē, lǎn chē
– Xe hỏa du lịch 游览列车 yóu lǎn liè chē
– Xe khách du lịch 旅游大客车 lǚ yóu dà kè chē

2. Một số mẫu câu

– 去机场多少钱? /Qù jīchǎng duōshǎo qián?/ Đến sân bay hết bao nhiêu tiền?
– 你想去哪旅行?/Nǐ xiǎng qù nǎ lǚxíng?/ Bạn muốn đi du lịch ở đâu?
– 你能等我五分钟吗?/Nǐ néng děng wǒ wǔ fēnzhōng ma?/ Bạn có thể đợi tôi 5 phút không?
– 到了,总共30块。 /Dàole, zǒnggòng 30 kuài./ Đến nơi rồi, tổng cộng 30 tệ.
– 你知道怎么去这个地方吗? /Nǐ zhīdào zěnme qù zhège dìfāng ma?/ Bạn có biết cách để đến nơi này không?
– 请带我去这个地址。 /Qǐng dài wǒ qù zhège dìzhǐ./ Vui lòng đưa tôi đến địa chỉ này.
– 可以开快一点吗,我有急事。/Kěyǐ kāi kuài yīdiǎn ma, wǒ yǒu jíshì./ Có thể lái nhanh hơn được không, tôi đang có việc gấp.
– 你不要开得太快,我害怕。 /Nǐ bùyào kāi dé tài kuài, wǒ hàipà./ Đừng lái xe nhanh quá, tôi sợ.
– 请问,我们八点钟能到吗? /Qǐngwèn, wǒmen bà diǎn zhōng néng dào ma?/ Xin hỏi, chúng ta có thể đến đây lúc 8 giờ được không?
– 对不起,我没有带零钱。 /Duìbùqǐ, wǒ méiyǒu dài língqián./ Xin lỗi, tôi không mang tiền lẻ
– 我打算今年暑假去中国。/Wǒ dǎsuàn jīnnián shǔjià qù Zhōngguó./ Tôi định nghỉ hè năm nay đi Trung Quốc.
– 我要带多少钱? /Wǒ yào dài duōshǎo qián?/ Tôi phải mang theo bao nhiêu tiền?
– 我应该去哪儿旅行啊? /Wǒ yīnggāi qù nǎ’er lǚxíng a?/ Tớ nên đi du lịch ở đâu đây nhỉ?
– 这里风景好美! /Zhèlǐ fēngjǐng hǎoměi./ Phong cảnh ở đây đẹp quá.
– 包价旅行要花多少钱? /Bāo jià lǚxíng yào huā duōshǎo qián?/ Du lịch trọn gói hết bao nhiêu tiền?
– 要不要提前准备旅行计划? /Yào búyào tíqián zhǔnbèi lǚxíng jìhuà?/ Có cần chuẩn bị trước kế hoạch du lịch không?
– 我想找一位地道的导游。/Wǒ xiǎng zhǎo yī wèi dìdào de dǎoyóu./ Tôi muốn tìm một hướng dẫn viên du lịch bản địa.

3. Một số đoạn hội thoại

• Tình huống 1: Hội thoại khi Check in phòng khách sạn
– 服务员: 欢迎来到高朗饭店!请问有什么可以帮你?(Huānyíng lái dào gāo lǎng Fàndiàn! Qǐngwèn yǒu shé me kěyǐ bāng nǐ?)
Hoan nghênh bạn đến với khách sạn Cao Lãng! Xin hỏi, tôi có thể giúp gì cho bạn?
– 珺瑶: 我想预订2人的饭店房间 (Wǒ xiǎng yùdìng 2 rén de Fàndiàn fángjiān)
Tôi muốn đặt một phòng khách sạn cho hai người.
– 服务员: 好的,我只需要您填写这张表格即可。你想吃早餐吗?(Hǎo de, wǒ zhǐ xūyào nín tiánxiě zhè zhāng biǎogé jí kě.)
Được, bạn chỉ cần điền thông tin vào biểu mẫu này.
– 珺瑶: 普通套房一晚多少钱? 有什么优惠吗?
Giá phòng thường là bao nhiêu tiền? Có ưu đãi nào không?
– 服务员: 一晚45人民币,这个价格已含免费早餐。那段时间是旅游旺季的时期,所以没有优惠,不过我们保证在这个价格您能享受到我们酒店热情、周到的服务。
(Yī wǎn 45 rénmínbì, zhège jià gé yǐ hán miǎn fèi zǎocān. Nà duàn shí jiān shì lǚyóu wàngjì de shíqí, suǒyǐ méiyǒu yōuhuì, bùguò wǒmen bǎozhèng zài zhège jiàgé nín néng xiǎngshòu dào wǒ men jiǔdiàn rèqíng, zhōudào de fúwù)
Giá phòng thường là 45 nhân dân tệ bao gồm một bữa sáng miễn phí. Thời điểm du lịch cao vậy nên chưa có chương trình ưu đãi. Nhưng chắc chắn bạn sẽ hài lòng về phong cách phục vụ tận tình của chúng tôi.
– 珺瑶: 好的,那我预定一间普通套房 (Hǎo de, nà wǒ yùdìng yī jiàn pǔtōng tàofáng): Vậy tôi đặt một phòng phổ thông.
– 服务员: 好 的。这 是 您 房 间 的 钥匙。您 的 房 间 号 是 301,位于三楼。(Hǎo de. Zhè shì nín fángjiān de yàoshi. Nín de fángjiān hào shì 301, wèiyú sān lóu.)
Được a, đây là chìa khóa căn phòng của bạn. Số phòng 301 năm ở trên lầu ba

– 珺瑶: 谢谢 你 (Xièxiè nǐ): Cảm ơn bạn.
– 服务员:高朗饭店乐意为您服务,谢谢 你,再见! (Gāo lǎng fàndiàn lèyì wèi nín fúwù, xièxiè nǐ, zàijiàn!)
Khách sạn Cao Lãng rất hân hạnh được phục vụ bạn. Cảm ơn bạn, hẹn gặp lại!

• Tình huống 2: Hội thoại tiếng Trung khi hỏi đường
– A : 对不起,你能告诉我最近的机场怎么走吗?(Duìbùqǐ, nǐ néng gàosù wǒ zuìjìn de jīchǎng zěnme zǒu ma?)
Xin lỗi, bạn có thể nói cho tôi biết làm thế nào để đến được sân bay gần nhất không?
– B: 当然, 顺这条街一直走过两个街区,然后右转。(Dāngrán, shùn zhè tiáo jiē yīzhí zǒuguò liǎng gè jiēqū, ránhòu yòu zhuǎn.)
Đương nhiên rồi, bạn đi dọc theo cuối con đường này đi qua 2 con phố, sau đó rẽ phải.
– A: 有 远 吗? (Yǒu yuǎn ma?)
Có xa không?
– B: 不远,走路大约10分钟. ( Bù yuǎn, zǒulù dàyuē 10 fēnzhōng)
Không xa lắm, đi bộ khoảng 10 phút
– A: 多谢(Duōxiè)
Cảm ơn nhiều!
– B: 不客气! (Bù kèqì)
Không có gì đâu!

• Tình huống 3: Hỏi giá – Mua sắm
a) Hội thoại 1 :
– A: 你要买什么东西?(Nǐ yào mǎi shén me dōng xī?)
Bạn muốn mua đồ gì ạ?
– B: 我想买些件衣服送给我的朋友们. 这件衣服有什么件衣服颜色? (Wǒ xiǎng mǎi xiē jiàn yīfú sòng gěi wǒ de péngyǒumen. Zhè jiàn yīfú yǒu shé me jiàn yīfú yánsè mǎ?)
Tôi muốn mua một vài bộ quần áo tặng bạn bè. Bộ quần áo này có mấy màu.
– A: 有 三 个 颜 色: 红 色, 黑色,白色. 你选择什么颜色?(Yǒusān gè yánsè: Hóngsè, hēisè, bái sè. Nǐ xuǎnzé shénme yánsè?)
Có 3 màu, màu đỏ, màu đen và màu trắng. Bạn lựa chọn màu nào nhỉ?
– B: 我 喜 欢颜 红 色 的 (Wǒ xǐhuān yán hóngsè de): Tôi thích màu hồng.
– A: 给你这件 (Gěi nǐ zhè jiàn.)Mời chị xem
– B: 我能试吗?(Wǒ néng shì ma?) Tôi có thể thử nó không?
– A: 当然 (Dāngrán): Đương nhiên rồi.
– B: 这 件 衣 服 多少 钱? (Zhè jiàn yīfú duōshǎo qián?): Bộ quần áo này bao nhiêu tiền?
– A: 299块 (299 kuài.): Hai trăm chín chín tệ.
– B: 299块太贵,可以便宜一点儿吗?100块吧 (299 Kuài tài guì, kěyǐ piányí yīdiǎn er ma?100 Kuài ba)
Hai trăm chín chín tệ quá đắt, nó thể rẻ hơn không? 100 tệ nhé!

b) Hội thoại 2 :
– A: 你要买什么东西?
Nǐ yào mǎi shénme dōngxi?
Chị muốn mua đồ gì?
– B: 我想买些纪念品送给朋友. 可以给我介绍几类吗?
Wǒ xiǎng mǎi xiē jìniànpǐn sòng gěi péngyǒu. Kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐlèi ma?
Tôi muốn mua ít đồ lưu niệm tặng bạn. Có thể giới thiệu vài loại cho tôi không?
– A: 你可以买装饰盒、小挂件、陶瓷杯、小饰品等等。
Nǐ kěyǐ mǎi zhuāngshì hé, xiǎo guàjiàn, táocí bēi, xiǎo shìpǐn děng děng.
Chị có thể mua hộp đựng trang sức, móc treo, cốc, đồ trang sức nhỏ vân vân.
– B: 哦,这个装饰盒和那个小挂件多少钱?
Ò, zhège zhuāngshì hé hé nàgè xiǎo guàjiàn duōshǎo qián?
Ồ, cái hộp đựng trang sức này với cái móc kia bao nhiêu tiền?
– A: 这个100块,挂件 20块。
Zhège 100 kuài, guàjiàn 20 kuài.
Cái này 100 tệ, móc treo 20 tệ.
– B:100块太贵了,可以便宜一点吗?70块吧,我买三个。
100 kuài tài guìle, kěyǐ piányí yīdiǎn ma? 70 kuài ba, wǒ mǎi sān gè.
100 tệ đắt quá, rẻ chút được không? 70 tệ đi, tôi mua 3 hộp.
– A:75块。
75 kuài.
75 tệ.
– B: 好。
Hǎo.
Được.

The post Du lịch appeared first on Tiếng Trung Avika.



Nguồn: Tiếng Trung Avika https://tiengtrungavika.vn/1662-2/
Xem thêm các tin tức khác tại Tiếng Trung Avika

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Lượng từ thường sử dụng trong tiếng Trung - Tiếng Trung Avika

Mẫu câu giao tiếp chủ đề khám bệnh - Tiếng Trung Avika

Từ vựng quần áo - Tiếng Trung Avika